Từ "đàn hồi" trongtiếng Việt có nghĩa là khả năngtrở lạihình dángban đầusaukhibịkéo dãn hoặcnénlại. Từnàythườngđượcdùngđểmiêu tảcácvật liệucótính chấtco giãn, có thểtrở lạitrạng tháiban đầusaukhi khôngcòntác độngcủalực.
Định Nghĩa:
Đàn hồi (tt): làtính chấtcủamộtvậtnàođómàkhibịtác động (kéo, nén), sau đónócó thểtrở lạihình dángcũ.
VídụSử Dụng:
Vật liệu: "Cao-sulàmộtchấtđàn hồi, khibịkéo dãn, nósẽtrở lạihình dạngban đầukhilựckéongừnglại."
Tình huống: "Sựđàn hồicủatâm lý con ngườigiúphọvượt qua khó khăntrongcuộcsống."