Characters remaining: 500/500
Translation

đàn hồi

Academic
Friendly

Từ "đàn hồi" trong tiếng Việt có nghĩakhả năng trở lại hình dáng ban đầu sau khi bị kéo dãn hoặc nén lại. Từ này thường được dùng để miêu tả các vật liệu tính chất co giãn, có thể trở lại trạng thái ban đầu sau khi không còn tác động của lực.

Định Nghĩa:
  • Đàn hồi (tt): tính chất của một vật nào đó khi bị tác động (kéo, nén), sau đó có thể trở lại hình dáng .
dụ Sử Dụng:
  1. Vật liệu: "Cao-su một chất đàn hồi, khi bị kéo dãn, sẽ trở lại hình dạng ban đầu khi lực kéo ngừng lại."
  2. Tình huống: "Sự đàn hồi của tâm lý con người giúp họ vượt qua khó khăn trong cuộc sống."
  3. Đồ chơi: "Bóng bay tính đàn hồi, khi bạn thả , sẽ trở lại hình dáng tròn trịa."
Cách Sử Dụng Nâng Cao:
  • Trong lĩnh vực vật , "đàn hồi" có thể được ứng dụng để mô tả các hiện tượng như sóng âm, sóng nước, hay các loại lò xo. dụ: "Lò xo tính đàn hồi cao, có thể nén lại giãn ra nhiều lần không bị hỏng."
Phân Biệt các Biến Thể:
  • Đàn hồi (tt): Tính chất của vật.
  • Đàn hồi (dt): Dùng để chỉ một vật tính chất này, dụ: "Chất đàn hồi."
  • Vật liệu đàn hồi: Các loại vật liệu như cao-su, silicone, thường được sử dụng trong sản xuất đồ chơi, thiết bị thể thao.
Từ Gần Giống Từ Đồng Nghĩa:
  • Co giãn: Tương tự như "đàn hồi", nhưng không nhất thiết phải trở lại hình dạng ( dụ: co giãn có thể chỉ sự thay đổi kích thước).
  • Dẻo: Một số vật liệu như nhựa cũng tính dẻo, nghĩa là chúng có thể biến dạng nhưng không nhất thiết phải trở lại hình dáng ban đầu.
Từ Liên Quan:
  • Lò xo: Một vật tính đàn hồi, thường được dùng trong nhiều ứng dụng kỹ thuật.
  • Cao-su: Chất liệu phổ biến tính đàn hồi cao, thường được sử dụng trong sản xuất lốp xe nhiều sản phẩm khác.
  1. tt. (H. đàn: co giãn; hồi: trở lại) tính trở lại hình dáng sau khi lực kéo ngừng tác dụng: Cao-su một chất đàn hồi.

Comments and discussion on the word "đàn hồi"